Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ W3230 110V-220V /12VDC 10A
- W3230 có chức năng đo và điều khiển đóng ngắt relay theo nhiệt độ cài đặt.
- Nhiệt độ đo được hiển thị bằng led 7 đoạn màu đỏ, nhiệt độ cài đặt được hiển thị bằng led nhỏ hơn màu xanh dương, các nút chức năng được thiết kế ở mặt trước rất thuận tiện khi thao tác cài đặt.
Bộ Điều Khiển Nhiệt Độ W3230 có chức năng đo và điều khiển đóng ngắt relay theo nhiệt độ cài đặt. Nhiệt độ đo được hiển thị bằng led 7 đoạn màu đỏ, nhiệt độ cài đặt được hiển thị bằng led nhỏ hơn màu xanh dương, các nút chức năng được thiết kế ở mặt trước rất thuận tiện khi thao tác cài đặt.
Ngoài ra mạch được tích hợp thêm bộ đếm giới hạn thời gian đóng Relay và thiết lập thời gian trễ cho mạch, cùng tính năng khóa dữ liệu sau khi cài đặt giúp tránh sai sót do vô tình nhấn vào các nút chức năng.
Thông số kỹ thuật:
Điện áp đầu vào: AC110V-220V hoặc DC12V. Tùy chọn lúc đặt hàng.
Độ chính xác: 0.1°C
Đầu dò nhiệt độ: Nhiệt điện trở 10K - cảm biến không thấm nước.
Led hiển thị: Nhiệt độ đo được màu đỏ - Nhiệt độ cài đặt màu xanh
Cài đặt nhiệt độ và chức năng bằng nút nhấn ở mặt trước
Ngõ ra: Tiếp điểm Relay COM - NO
Dòng chịu tải Relay: 10A (tối đa)
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ: -50℃-110℃
Kích thước: 79 x 43 x 26mm
Hướng dẫn sử dụng:
Cài đặt nhiệt độ: Sau khi cấp nguồn, màn hình sẽ hiển thị nhiệt độ thực tế, Nhấn nút SET 1 lần màn hình sẽ nhấp nháy, lúc này nhấn nút tăng/giảm để điều chỉnh giá trị mong muốn, giá trị này là nhiệt độ Bật Relay. Nhấn nút SET lần nữa để xác nhận cài đặt hoàn tất.
Cài đặt chế độ:
Nhấn và giữ nút SET trong 5 giây để vào giao diện cài đặt. Màn hình sẽ hiển thị P0, nhấn nút tăng/giảm để tùy chỉnh từ P0~P5.
Nhấn nút SET 1 lần để chọn chế độ (Ví dụ chọn chế độ P0).
Nhấn nút tăng/giảm để tùy chỉnh (ở chế độ P0 có các tùy chọn H/C với H là làm nóng, và C là làm mát).
Nhấn nút SET 1 lần để tùy chọn các chế độ khác, nhấn giữ nút SET trong 3 giây hoặc không thao tác nút nhấn trong 10 giây thì các thiết lập tự động được lưu lại.
Các chế độ hoạt động của mạch được mô tả trong bảng sau:
Mã |
Chức năng |
Tùy chọn |
Mặc định |
P0 |
Làm nóng / Làm mát |
H / C |
C |
P1 |
Thiết lập nhiệt độ trễ |
0.1 ~ 15 |
2 |
P2 |
Thiết lập nhiệt độ cao nhất |
110 |
110 |
P3 |
Thiết lập nhiệt độ thấp nhất |
-50 |
-50 |
P4 |
Tùy chỉnh sai số |
-7 ~ +7 |
0 |
P5 |
Tùy chỉnh thời gian trễ |
0 ~ 10 phút |
0 |
Ví dụ: Nhiệt độ môi trường là 30°C, cần điều khiển bật tắt bộ làm nóng để nhiệt độ duy trì trong khoảng 40°C ~ 48°C.
Với trường hợp này bạn cần điều chỉnh giá trị nhiệt độ là 40 Chế độ P0: tùy chọn H Chế độ P1: tùy chọn giá trị là 8 Các chế độ còn lại giữ nguyên như mặc định.
Các bước thao tác như sau:
Nhấn nút SET 1 lần để màn hình nhấp nháy, nhấn nút tăng giảm để điều chỉnh lên giá trị 40 (đây là nhiệt độ bật Relay, khi nhiệt độ đo nhỏ hơn hoặc bằng giá trị này thì Relay sẽ được bật). Nhấn nút SET 1 lần nữa để lưu lại giá trị cài. Nhấn giữ nút SET trong 3 giây hoặc đến khi màn hình hiển thị P0 -> Nhấn nút SET 1 lần để chọn P0 -> Nhấn nút tăng/giảm để tùy chỉnh thành H -> Nhấn nút SET 1 lần để trở về lại P0 -> Nhấn nút tăng/giảm để chọn chế độ P1 -> Nhấn nút SET để chọn P1 -> Nhấn nút tăng/giảm để tùy chỉnh thành giá trị 8 -> Nhấn và giữ nút SET 5 giây hoặc không thao tác nút nhấn trong 10 giây để lưu lại giá trị cài đặt -> Khi hoàn tất cài đặt màn hình sẽ hiển thị giá trị nhiệt độ đang đo được.
Hiệu chuẩn thiết bị là gì?
Hiệu chuẩn thiết bị đo được hiểu đơn giản là việc sử dụng các phương tiện đo lường chuẩn để kiểm tra sai số đo đạc của thiết bị theo một tiêu chuẩn nhất định. Từ đó sẽ đưa các thông số bị sai lệch trở về giới hạn số cho phép theo yêu cầu của người sử dụng.
Dựa trên kết quả của hiệu chuẩn thiết bị đo sẽ xác định được tính đảm bảo và ổn định cũng như giúp người sử dụng xem xét có phù hợp với yêu cầu sử dụng hay không, giúp duy trì chất lượng và độ chính xác của phép đo trong nhiều lĩnh vực khác nhau chẳng hạn như khoa học, kỹ thuật, sản xuất và chăm sóc sức khỏe.
Xem thêm về Hiệu chuẩn thiết bị đo